Home / Hướng dẫn / cách tính điểm đại học ngoại ngữCÁCH TÍNH ĐIỂM ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ14/02/2022 Đại học Ngoại ngữ Huế là một trong những ngôi trường đào tạo ngoại ngữ nổi tiếng chất lượng tốt tại khu vực miền Trung Tây Nguyên.Hằng năm, trường Ngoại ngữ Huế nhận được số lượng lớn hồ sơ đăng ký xét tuyển. Năm 2021, cũng không phải là ngoại lệ. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Huế năm 2021 và các năm gần đây nhất nhé.Bạn đang xem: Cách tính điểm đại học ngoại ngữTổng quan Đại học Ngoại ngữ HuếThông tin tuyển sinh năm 2021Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn xét học bạĐiểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2019Tổng quan Đại học Ngoại ngữ HuếTrường Đại học Ngoại ngữ Huế ngôi trường đáng lựa chọnĐây là ngôi trường hằng năm cho ra lò nhiều nhân lực có chất lượng cho các ngành liên quan đến ngôn ngữ cho khu vực miền Trung Tây Nguyên và cả nước. Chính vì vậy, chính sách tuyển sinh đại học chính quy mỗi năm của nhà trường luôn thu hút đông đảo thí sinh quan tâm.Thông tin tuyển sinh năm 2021Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ Huế tiếp tục tuyển sinh trong phạm vi cả nước với các phương thức sau:Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và cả những năm trước đó): điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyểncủa trường, làm tròn đến 1 chữ số thập phân;Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021;Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT;Ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của trườngSố lượng trúng tuyển vào trường chủ yếu được lấy từ phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Để đảm bảo chất lượng hồ sơ nguyện vọng đăng ký, nhà trường đã công bố điểm sàn dao động từ 14 15 điểm tùy từng ngành cụ thể.Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ Huế tiếp tục tuyển sinh 11 ngành , cụ thể: Sư phạm tiếng Anh, sư pham tiếng Trung, sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngũ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc, ngôn ngữ Nhật, Quốc tế học, Việt Nam học. Trường tuyển sinh gần 2500 chỉ tiêu. Đây là cơ hội cực kỳ lớn để các bạn thí sinh trúng tuyển.Các quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:Không quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp trong xét tuyển;Môn ưu tiên dùng để làm tiêu chí phụ xét tuyển: khi có nhiều thí sinh có tổng điểm ba môn của tổ hợp bằng nhau sẽ ưu tiên xét trúng tuyển theo điểm môn ưu tiên cho đến hết chỉ tiêu;SV ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.Xem thêm: Cách Lập Bảng Tiến Độ Thi Công Trên Excel Kèm Hướng Dẫn Chi TiếtHọc phí: 10.000đ/1 tín chỉ; 10.000.000đ 11.000.000đ/1 năm học (tùy theo số tín chỉ đăng ký học). Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 10%-15%/năm.Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021Hiện nay, nhà trường đã công bố kết quả trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) và phương thức tuyển sinh riêng.STTTên ngành họcMã ngành họcMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn1Sư phạm tiếng Anh7140231D01, D14, D1525.752Sư phạm Tiếng Pháp7140233D01, D03, D15, D4419.003Sư phạm tiếng Trung Quốc7140234D01, D04, D15, D4523.004Việt Nam học7310630D01, D14, D1515.005Ngôn ngữ Anh7720201D01, D14, D1522.256Ngôn ngữ Nga7220202D01, D02, D15, D4215.007Ngôn ngữ Pháp7220203D01, D03, D15, D4415.008Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, D15, D4523.759Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, D06, D15, D4323.5010Ngôn ngữ Nhật7720209D01, D14, D1521.5011Quốc tế học7310601D01, D14, D1515.00Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sựĐiểm chuẩn Đại học Y Thái BìnhĐiểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2020Năm 2020 là năm đầu tiên áp dụng các phương thức tuyển sinh khác ngoài xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể trường Đại học Ngoại Ngữ Đại học Huế xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 dao động từ 14 15.5 điểm.Điểm chuẩn trường Ngoại Ngữ Đại học Huế năm 2020 đã được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTSTTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn1Sư phạm Tiếng AnhD01;D14;D1523.52Sư phạm tiếng PhápD01;D14;D15;D4418.53Sư phạm tiếng TrungD01;D14;D15;D4518.54Việt Nam họcD01;D14;D15155Ngôn ngữ AnhD01;D14;D15196Ngôn ngữ NgaD01;D14;D15;D42157Ngôn ngữ PhápD01;D14;D15;D44158Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D14;D15;D4521.79Ngôn ngữ NhậtD01;D14;D15;D4321.310Ngôn ngữ HánD01;D14;D1522.1511Quốc tế họcD01;D14;D1517Điểm chuẩn xét học bạSTTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn1Sư phạm Tiếng AnhD01;D14;D15243Sư phạm tiếng TrungD01;D14;D15;D45244Việt Nam họcD01;D14;D15185Ngôn ngữ AnhD01;D14;D1522.756Ngôn ngữ NgaD01;D14;D15;D42187Ngôn ngữ PhápD01;D14;D15;D44188Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D14;D15;D45249Ngôn ngữ NhậtD01;D14;D15;D4322.7510Quốc tế họcD01;D14;D151811Ngôn ngữ Hàn QuốcD01;D14;D1524Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2019Năm 2019, điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Huế ổn định ở mức khá cao. Cụ thể, các ngành sư phạm vượt mức sàn, Sư phạm Tiếng Anh 21,75, Sư phạm Tiếng Trung 20,5, Sư phạm Tiếng Pháp ngang sàn là 18. Ở các ngành còn lại, Ngôn ngữ Hàn Quốc lấy 21,5 điểm, Ngôn ngữ Trung Quốc lấy 21 điểm, Ngôn ngữ Nhật lấy 20,25 điểm và Ngôn ngữ Anh lấy 19,75. Cụ thể điểm chuẩn chi tiết từng ngành dưới bảng sau:STTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140231Sư phạm Tiếng Anh21.7527140233Sư phạm Tiếng Pháp1837140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc20.547220201Ngôn ngữ Anh19.7557220202Ngôn ngữ Nga1567220203Ngôn ngữ Pháp15.7577220204Ngôn ngữ Trung Quốc2187220209Ngôn ngữ Nhật20.2597220210Ngôn ngữHàn Quốc21.5107310601Quốc tế học15117310630Việt Nam học15Như vậy luyện thi Đa Minh đã cập nhật một số thông tin quan trọng và hữu ích về Trường Sĩ quan Lục quân 1 cho các bạn rồi đấy. Đừng quên theo dõi chuyên mục điểm chuẩn để theo dõiđiểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế năm 2021 chi tiết và chính xác nhất nhé.